Nay vui, đời sau vui, làm phước, hai đời vui.Kinh Pháp Cú (Kệ số 16)
Lời nói được thận trọng, tâm tư khéo hộ phòng, thân chớ làm điều ác, hãy giữ ba nghiệp tịnh, chứng đạo thánh nhân dạyKinh Pháp Cú (Kệ số 281)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Người thực hành ít ham muốn thì lòng được thản nhiên, không phải lo sợ chi cả, cho dù gặp việc thế nào cũng tự thấy đầy đủ.Kinh Lời dạy cuối cùng
Cái hại của sự nóng giận là phá hoại các pháp lành, làm mất danh tiếng tốt, khiến cho đời này và đời sau chẳng ai muốn gặp gỡ mình.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Nhà lợp không kín ắt bị mưa dột. Tâm không thường tu tập ắt bị tham dục xâm chiếm.Kinh Pháp cú (Kệ số 13)
Do ái sinh sầu ưu,do ái sinh sợ hãi; ai thoát khỏi tham ái, không sầu, đâu sợ hãi?Kinh Pháp Cú (Kệ số 212)
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Kí [俱舍論記] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 6 »»
Tải file RTF (31.916 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
Tormalized Version
T41n1821_p0112b12║
T41n1821_p0112b13║
T41n1821_p0112b14║ 俱 舍論記卷第六
T41n1821_p0112b15║
T41n1821_p0112b16║ 沙門釋光 述
T41n1821_p0112b17║ 分別 根品第二 之 四
T41n1821_p0112b18║ 如是已說至說為因緣者。此下當品大文第
T41n1821_p0112b19║ 三明因緣。就中。一 結前 問起。二 正辨體性。
T41n1821_p0112b20║ 此即結前 問起。 且因六 種者。此下第二
T41n1821_p0112b21║ 正辨體性 就中。一 明六 因。二 明四緣。
T41n1821_p0112b22║ 就明六 因中。一 正明因體。二 明因得果。三
T41n1821_p0112b23║ 明法從因生 就正明因體中。一 總標
T41n1821_p0112b24║ 名。二 別 顯體。三世 分別 。此下第一 總標名
T41n1821_p0112b25║ 也 故先答言且因六 種。
T41n1821_p0112b26║ 何 等為六 者徵 頌曰至如是六 種者。答。
T41n1821_p0112b27║ 許因唯六 。簡異諸宗。能作果故名為能作
T41n1821_p0112b28║ 因。因是能作。果是所作。能作即因名能作
T41n1821_p0112b29║ 因。持業釋。或能作之 因名能作因。依主 釋。
T41n1821_p0112c01║ 謂能作是親因。餘不相障者是疎因。此疎因
Tormalized Version
T41n1821_p0112b12║
T41n1821_p0112b13║
T41n1821_p0112b14║ 俱 舍論記卷第六
T41n1821_p0112b15║
T41n1821_p0112b16║ 沙門釋光 述
T41n1821_p0112b17║ 分別 根品第二 之 四
T41n1821_p0112b18║ 如是已說至說為因緣者。此下當品大文第
T41n1821_p0112b19║ 三明因緣。就中。一 結前 問起。二 正辨體性。
T41n1821_p0112b20║ 此即結前 問起。 且因六 種者。此下第二
T41n1821_p0112b21║ 正辨體性 就中。一 明六 因。二 明四緣。
T41n1821_p0112b22║ 就明六 因中。一 正明因體。二 明因得果。三
T41n1821_p0112b23║ 明法從因生 就正明因體中。一 總標
T41n1821_p0112b24║ 名。二 別 顯體。三世 分別 。此下第一 總標名
T41n1821_p0112b25║ 也 故先答言且因六 種。
T41n1821_p0112b26║ 何 等為六 者徵 頌曰至如是六 種者。答。
T41n1821_p0112b27║ 許因唯六 。簡異諸宗。能作果故名為能作
T41n1821_p0112b28║ 因。因是能作。果是所作。能作即因名能作
T41n1821_p0112b29║ 因。持業釋。或能作之 因名能作因。依主 釋。
T41n1821_p0112c01║ 謂能作是親因。餘不相障者是疎因。此疎因
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (31.916 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 18.222.35.177 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập